+ Tham số kỹ thuật của hãng JFLO-TQ chuẩn:
SERI
|
Mã số
Code
|
KT trong
Inside
|
KT ngoài
Outside
|
Bán kính cong xích
Bending radius
|
Độ dài
1 mắt xích
Pitch
|
Chiều dài không trợ đỡ
Non-support length
|
Kiểu
Type
|
10
|
|
Cao x Rộng (mm)
|
Cao x Rộng (mm)
|
Cao x Rộng (mm)
|
(mm)
|
(mm)
|
Cầu hở/kín
|
TL1-10.10
|
10 x 10
|
15 x 17
|
18
|
20
|
1
|
TL1-10.15
|
10 x 15
|
15 x 22
|
28
|
20
|
1
|
TL1-10.20
|
10 x 20
|
15 x 27
|
28
|
20
|
1
|
15
|
TL1-15.15
|
15 x 26
|
20 x 26
|
28, 38
|
25
|
1.3
|
Cầu hở/kín
|
TL1-15.20
|
15 x 20
|
20 x 31
|
28, 38
|
25
|
1.3
|
TL1-15.30
|
15 x 20
|
20 x 43
|
28, 38
|
26
|
1.3
|
TL1-15.40
|
15 x 40
|
20 x 53
|
28, 38
|
26
|
1.3
|
TL1-15.50
|
15 x 50
|
20 x 63
|
28, 38, 40
|
26
|
1.3
|
18
|
TL1-18.18
|
18 x 18
|
23 x 31
|
28, 38, 40, 48
|
30
|
1.5
|
Cầu hở/kín
|
TL1-18.25
|
18 x 25
|
23 x 38
|
28, 38, 40, 48
|
30
|
1.5
|
TL1-18.35
|
18 x 35
|
23 x 47
|
28, 38, 48
|
30
|
1.5
|
TL1-18.50
|
18 x 50
|
23 x 63
|
28, 38, 48,
|
30
|
1.5
|
TL1-18.60
|
18 x 60
|
23 x 73
|
38, 48
|
30
|
1.5
|
20
|
TL1-20.38
|
20 x 38
|
28 x 50
|
75
|
30
|
1.5
|
Cầu hở/kín
|
TL120.63
|
20 x 63
|
28 x 75
|
63
|
30
|
1.5
|
25
|
TL1-25.25
|
25 x 25
|
35 x 38
|
38, 55, 75, 100
125, 150
|
40
|
1.8
|
Cầu hở/kín
|
TL1-25.38
|
25 x 38
|
35 x 54
|
38,55,63,75,100
125,150
|
44
|
1.8
|
TL1-25.50
|
25 x 50
|
35 x 66
|
38, 55, 75, 100
125, 150
|
44
|
1.8
|
TL1-25.57
|
25 x 57
|
35 x 73
|
46
|
1.8
|
TL1-25.77
|
25 x 77
|
35 x 93
|
46
|
1.8
|
TL1-25.103
|
25 x 103
|
35 x 120
|
46
|
1.8
|
35
(TL1)
|
TL1-35.50
|
35 x 50
|
54 x 72
|
63, 75, 100
125,150
|
59
|
3.5
|
Cầu kín,Nắp cầu dưới có thể mở
|
TL1-35.60
|
35 x 60
|
55 x 86
|
59
|
3.5
|
TL1-35.75
|
35 x 75
|
55 x 101
|
59
|
3.5
|
TL1-35.100
|
35 x 100
|
55 x 126
|
59
|
3.5
|
TL1-35.125
|
35 x 125
|
55 x 152
|
59
|
3.5
|
TL1-35.150
|
35 x 150
|
55 x 176
|
59
|
3.5
|
TL1-35.175
|
35 x 175
|
55 x 201
|
59
|
3.5
|
TL1-35.200
|
35 x 200
|
55 x 228
|
59
|
3.5
|
TL1-35.75
|
35 x 75
|
48 x 96
|
100
|
55
|
2.5
|
2 thân lắp cầu trên có thể mở
|
35
(TL2)
|
TL2-35.50
|
35 x 50
|
54 x 72
|
63, 75, 100
125, 150
|
58
|
3.8
|
Cầu kín,
Nắp cầu dưới có thể mở
|
TL2-35.50
|
35 x 60
|
55 x 86
|
58
|
3.8
|
TL2-35.50
|
35 x 75
|
55 x 101
|
58
|
3.8
|
TL2-35.50
|
35 x 100
|
55 x 126
|
58
|
3.8
|
TL2-35.50
|
35 x 125
|
55 x 151
|
58
|
3.8
|
TL2-35.50
|
35 x 150
|
55 x 176
|
58
|
3.8
|
TL2-35.50
|
35 x 175
|
55 x 201
|
58
|
3.8
|
TL2-35.50
|
35 x 200
|
55 x 228
|
58
|
3.8
|
45
( TL1)
|
TL1-45.50
|
45 x 50
|
67 x 81
|
75, 100
125, 150
200, 250, 300
|
70
|
4
|
Cầu kín,
Nắp cầu dưới có thể mở
|
TL1-45.60
|
45 x 60
|
67 x 91
|
70
|
4
|
TL1-45.75
|
45 x 75
|
67 x 106
|
70
|
4
|
TL1-45.100
|
45 x 100
|
67 x 131
|
70
|
4
|
TL1-45.125
|
45 x 125
|
67 x 156
|
70
|
4
|
TL1-45.150
|
45 x 150
|
67 x 181
|
70
|
4
|
TL1-45.175
|
45 x 175
|
67 x 206
|
70
|
4
|
TL1-45.200
|
45 x 200
|
67 x 231
|
70
|
4
|
45
(TL2)
|
TL2-45.50
|
45 x 50
|
66 x 82
|
100, 125
|
68
|
3.5
|
Cầu kín,
Nắp cầu dưới có thể mở
|
TL2-45.60
|
45 x 60
|
66 x 93
|
68
|
3.5
|
TL2-45.75
|
45 x 75
|
66 x 108
|
68
|
3.5
|
TL2-45.100
|
45 x 100
|
66 x 133
|
68
|
3.5
|
TL2-45.125
|
45 x 125
|
66 x 158
|
68
|
3.5
|
TL2-45.150
|
45 x 150
|
66 x 183
|
68
|
3.5
|
TL2-45.175
|
45 x 175
|
66 x 208
|
68
|
3.5
|
TL2-45.200
|
45 x 200
|
66 x 233
|
68
|
3.5
|
TL2-45.250
|
45 x 250
|
66 x 288
|
68
|
3.5
|
TL2-45.275
|
45 x 275
|
66 x 308
|
68
|
3.5
|
TL2-45.300
|
45 x 300
|
66 x 333
|
68
|
3.5
|
56
|
TL1-56.95
|
56 x 95
|
84 x 132
|
150, 200, 250, 300
|
91
|
4
|
Cầu hở/ kín
|
TL1-56.125
|
56 x 125
|
84 x 162
|
91
|
4
|
TL1-56.150
|
56 x 150
|
84 x 186
|
91
|
4
|
TL1-56.175
|
56 x 175
|
84 x 212
|
91
|
4
|
TL1-56.200
|
56 x 200
|
84 x 236
|
91
|
4
|
TL1-56.250
|
56 x 250
|
84 x 280
|
91
|
4
|
62
|
TL1-62.150
|
62 x 150
|
90 x 186
|
150
|
90
|
4
|
Cầu hở/ kín
|
TL1-62.175
|
62 x 175
|
90 x 212
|
90
|
4
|
TL1-62.200
|
62 x 200
|
90 x 236
|
90
|
4
|
TL1-62.250
|
62 x 250
|
90 x 286
|
90
|
4
|
80
(TL1)
|
TL1-80.95
|
80 x 95
|
109 x 132
|
200, 250, 300
400, 500
|
92
|
6
|
Cầu kín,
Nắp cầu dưới có thể mở
|
TL1-80.125
|
80 x 125
|
109 x 162
|
92
|
6
|
TL1-80.150
|
80 x 150
|
109 x 186
|
92
|
6
|
TL1-80.175
|
80 x 175
|
109 x 212
|
92
|
6
|
TL1-80.200
|
80 x 200
|
109 x 236
|
92
|
6
|
TL1-80.250
|
80 x 250
|
109 x 286
|
92
|
6
|
TL1-80.300
|
80 x 300
|
109 x 336
|
92
|
6
|
TL1-80.350
|
80 x 350
|
109 x 386
|
92
|
6
|
80
(TL2)
|
TL2-80.125
|
80 x 125
|
106 x 177
|
200, 250
300, 350
|
100
|
10
|
Cầu kín,
Nắp cầu dưới có thể mở
|
TL2-80.150
|
80 x 150
|
106 x 202
|
100
|
10
|
TL2-80.175
|
80 x 175
|
106 x 227
|
100
|
10
|
TL2-80.200
|
80 x 200
|
106 x 252
|
100
|
10
|
TL2-80.250
|
80 x 250
|
106 x 302
|
100
|
10
|
TL2-80.300
|
80 x 300
|
106 x 352
|
100
|
10
|
TL2-80.350
|
80 x 175
|
106 x 402
|
100
|
10
|
Máng cáp (hay còn gọi là Cable Chain) thường được sử dụng cho nhà máy thép, thiết bị, thiết bị vận tải, chế tạo máy, máy CNC, máy Plasma, máy công cụ, nhà máy công nghiệp…
Hình: Máng cáp thép ( Cable Chain Steel ) ứng dụng trong ngành thép.
Máng
cuốn cáp được sử dụng ở những nơi cần cung cấp năng lượng với mục đích luồng những ống dẫn hoặc dây điện cho các bộ phận hoặc bộ phận máy di động. Máng cáp vận chuyển dây cáp , dây điện hoặc ống… có thể di chuyển cùng nhau trong cùng một thời điểm di chuyển. Máng cáp được sử dụng rộng rãi nhiều năm qua trong các lĩnh vực cơ khí, thiết bị máy móc, ngành ô tô., luyện kim, ngành thép… Máng cáp hoạt động như một dây dẫn, đường dẫn giúp bảo vệ cho tất cả các đường dây khác như dây điện, ống, cáp khỏi bị gấp khúc hoặc bị gãy ống… Máng cáp có nhiều loại bao gồm vật liệu bằng thép (Cacble steel), bằng nhựa (Cable Plastic)…
► Lý do để sử dụng máng cáp cuốn cáp:
♦ Giúp bảo vệ đường ống cũng như dây dẫn tránh hư hỏng, chập điện.
♦ Tuổi thọ cao của vật liệu giúp bảo vệ khỏi các va chạm cơ học.
♦ Tránh xáo trộn các dây dẫn, đường ống
♦ Không gian rộng phù hợp chứa các ống dẫn và dễ dàng lắp đặt.
♦ Yêu cầu bảo dưỡng bảo trì thấp
► Để tính toán lựa chọn máng cáp phù hợp chúng ta cần các thông số sau:
♦ Số lượng và đường kính ngoài của cáp, ống hoặc dây điện cần lắp ( có/ không có phụ kiện kèm theo)
♦ Trọng lượng của tất cả các loại cáp và ống bao gồm cả phần ống.
♦ Bán kính uốn cong của cáp/ ống theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
♦ Chiều dài hoạt động trong phạm vi di chuyển.
♦ Tốc độ , gia tốc di chuyển
♦ Tần suất di chuyển qua lại
♦ Môi trường làm việc.
Liên hệ để được tư vấn và báo giá sản phẩm:
CÔNG TY TNHH MTV KTCN TRUNG VIỆT
Trụ sở: 109/6/11, QL 1A, KP.5, P. An Phú Đông, Q12, Tp.HCM
Liên hệ: Mr Trung : 0909.244.818
E-mail: sale@senxichcongnghiep.com
Gmail: ngoctrung.cotrungviet@gmail.com
Website:http://senxichcongnghiep.com
Skype: cotrungviet