1. Bảng thông số khớp nối răng vỏ nhựa:
Size
|
A
|
Sleeve
|
Hub
|
F
|
Bore
|
Tốc độ tối đa (RPM)
|
Torque
|
Weight
|
B
|
C
|
D
|
E
|
d1 nhỏ nhất
|
d2 lớn nhất
|
Rating
|
Max
|
Hub (KG)
|
Sleeve (KG)
|
S-14
|
45
|
40
|
37
|
25
|
20
|
5
|
5
|
14
|
13000
|
12
|
22
|
0.08
|
0.025
|
S-19
|
47
|
48
|
37
|
32
|
21
|
5
|
10
|
19
|
11000
|
18
|
30
|
0.01
|
0.035
|
S-24
|
50
|
52
|
40
|
36
|
21
|
8
|
10
|
24
|
10000
|
24
|
36
|
0.15
|
0.035
|
S-28
|
78
|
66
|
46
|
44
|
35
|
8
|
6
|
28
|
8000
|
48
|
85
|
0.38
|
0.070
|
S-32
|
78
|
76
|
48
|
50
|
35
|
8
|
12
|
32
|
7300
|
65
|
220
|
0.50
|
0.090
|
S-38
|
78
|
83
|
48
|
58
|
35
|
8
|
12
|
38
|
6500
|
95
|
300
|
0.65
|
0.105
|
S-42
|
84
|
92
|
50
|
68
|
38
|
8
|
12
|
42
|
6200
|
115
|
360
|
0.93
|
0.130
|
S-48
|
96
|
98
|
50
|
68
|
45
|
6
|
12
|
48
|
5500
|
160
|
600
|
1.11
|
0.160
|
S-55
|
120
|
125
|
65
|
83
|
59
|
10
|
25
|
55
|
4600
|
300
|
800
|
1.86
|
0.360
|
S-65
|
144
|
140
|
72
|
96
|
70
|
13
|
30
|
65
|
4000
|
400
|
300
|
3.17
|
0.570
|
3. Ưu điểm của khớp nối răng vỏ nhựa:
- Khớp nối có thể lắp bù sai lệch hướng trục, hướng tâm và góc
- Có thể lắp nhiều hướng ngang dọc trong các ứng dụng
- Có thể chịu đựng dải nhiệt độ rất rộng từ -250 C đến +1000 C
- Trọng lượng khá nhẹ, khớp nối nhỏ gọn, dễ lắp đặt, vân hành và bảo trì dễ dàng
- Không cần bảo trì nhờ sự kết hợp giữa thép và nylon chuyên dụng
- Hoạt động trơn tru trong suốt quá trình hoạt động, tuổi thọ lâu dài và có tính nhất quán.
4. Các ứng dụng thực tế của khớp nối:
Với những ưu điểm như trên, khớp nối răng vỏ nhựa ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp, nhất là hệ thống bơm thủy lực và truyền động bơm. Khớp nối sử dụng trong ứng dụng công nghiệp nhẹ đến trung bình như hộp giảm tốc cho băng tải, các máy may, máy thực phẩm, nước giải khát, các dây chuyên sản xuất chế biến lương thực, thực phẩm, thủy hải sản,...
Liên hệ tư vấn và báo giá.
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP TRUNG VIỆT
Điện thoại-Zalo: Mr Trung : 0909.244.818
Email: ngoctrung.cotrungviet@gmail.com