Dây curoa truyền động được phân làm 3 loại chính
- Dây curoa thang
- Dây curoa răng
- Dây curoa dẹt
Các ký tự được ghi trên dây curoa thể hiện 5 yếu tố sau:
Dây curoa công nghiệp 5V1000 – Bando
- Điều kiện làm việc của dây curoa (dây có khả năng kháng lại các yếu tố môi trường như dầu, kiềm, ozone, nước, nhiệt độ)
- Thông số hình học của dây curoa: Đây chính là các thông số kỹ thuật của dây, nó bao gồm các thông số như chiều dầy, chiều rộng, góc nghiêng và chu vi dây. Đây là thông số quan trọng nhất để có thể lựa chọn dây curoa đúng với yêu cầu.
- Hãng sản xuất dây curoa ( Tên hãng như: Bando, ThreeV, Mitsusumi, Mitsuba…)
- Loại dây: Đây chính là chủng loại dây curoa theo tiêu chuẩn quốc tế, có thể kể ra 1 số chủng loại cơ bản như Multiple V belt, Synchronous belt, Power ace, Narrow V belts, Ribbed Belts…
- Công nghệ hoặc nước sản xuất: Thông số này có hãng sẽ ghi trên dây có hãng không ghi Ví dụ như Germany Technology, Made in Japan
Chú ý: Có những loại dây đặc biệt trên dây chỉ ghi nguyên số, nó không có gì phức tạp, tất cả các số đó đều thể hiện thông số dầy x rộng x góc nghiêng x chu vi đai
Trong 5 yếu tố được ghi trên dây, chúng tôi chỉ phân tích kỹ và chỉ ra rõ ràng cho các bạn biết về yếu tố thứ 2 là Thông số kỹ thuật dây curoa, chi tiết như sau:
- Nó gồm phần chữ và phần số
Phần chữ là các chủng loại dây.
+ Với dây hình thang thì có: FM, A, B, C, D, E, SPZ, SPA, SPB, SPC, 3V, 5V, 8V, 1422V, 1922V, 2322V…..
Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây, mỗi loại dây chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng ( Tất nhiên là mỗi loại dây có cấu tạo vật liệu làm ra khác nhau, trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi không nói đến cấu tạo và cách để làm ra 1 sợi dây curoa)
Loại dây |
Mặt cắt |
Chiều rộng a (mm) |
Chiều dầy b (mm) |
Góc nghiêng θ (độ) |
Dây curoa thang bản A |
Thông số dây curoa Multiple V belts
|
12.7 |
8.0 |
40 |
Dây curoa thang bản B |
16.7 |
10.7 |
40 |
Dây curoa thang bản C |
22.2 |
13.5 |
40 |
Dây curoa thang bản D |
32.0 |
20.0 |
40 |
Dây curoa thang bản E |
40.0 |
25.5 |
40 |
Dây curoa thang loại SPZ |
Thông số dây curoa Narrow V belt
|
9.5 |
8.0 |
40 |
Dây curoa thang loại SPA |
12.5 |
10.0 |
40 |
Dây curoa thang loại SPB |
16.0 |
13.5 |
40 |
Dây curoa thang loại SPC |
20.0 |
18.0 |
40 |
Dây curoa thang loại 3V |
Thông số dây curoa Power Ace
|
9.5 |
8.0 |
40 |
Dây curoa thang loại 5V |
16.0 |
13.5 |
40 |
Dây curoa thang loại 8V |
25.5 |
23.0 |
40 |
Dây curoa thang loại 1422V |
Thông số dây curoa vô cấp
|
22.0 |
8.0 |
22 |
Dây curoa thang loại 1922V |
30.0 |
11.0 |
22 |
Dây curoa thang loại 2322V |
36.5 |
12.0 |
22 |
+ Đối với dây curoa răng thì có: XL, L, H, XH, S3M, S5M, S8M, S14M, T, AT,…
Với dây curoa răng thì phần chữ thể hiện sự khác nhau về bước răng và hình dạng răng. Có 2 loại răng cơ bản hay dùng là răng tròn và loại răng vuông.
Loại dây |
Mặt cắt |
Bước răng P |
Chiều dầy H1 |
Độ cao H2 |
Độ rộng răng W |
Dây curoa răng loại XL |
Dây curoa răng vuông
|
5.08 |
2.25 |
1.25 |
1.35 |
Dây curoa răng loại L |
9.525 |
3.5 |
1.9 |
3.2 |
Dây curoa răng loại H |
12.7 |
4.3 |
2.3 |
4.4 |
Dây curoa răng loại XH |
22.225 |
11.3 |
6.3 |
8.0 |
Dây curoa răng loại S3M |
|
3.0 |
2.10 |
1.14 |
1.95 |
Dây curoa răng loại S5M |
5.0 |
3.61 |
1.91 |
3.25 |
Dây curoa răng loại S8M |
8.0 |
5.30 |
3.05 |
5.20 |
Dây curoa răng loại S14M |
14.0 |
10.20 |
5.30 |
9.10 |
Phần số là chu vi đai (Chiều dài dây curoa)
Chúng ta hay nhầm lẫn ở phần này do thông số dây curoa dùng cả hai đơn vị tính là hệ mét và hệ inches. Sau đây là tiêu chuẩn chung RMA mà các hãng sản xuất dây curoa lớn áp dụng cho sản phẩm của mình.
- Dây curoa thang Multiple bản A-B-C-D-E đơn vị tính là inches. Ví dụ:
Dây curoa Bando bản B
- Dây curoa thang Power Ace có đơn vị tính là inches x 10. Ví dụ:
Dây curoa công nghiệp 5V950 – Bando
TRUNG VIET CO.,LTD
Hotline: Mr Trung : 0909.244.818
E-mail: sale@senxichcongnghiep.com
Website:http://senxichcongnghiep.com