Dây curoa truyền động được phân làm 3 loại chính
- Dây curoa thang
- Dây curoa răng
- Dây curoa dẹt
Các ký tự được ghi trên dây curoa thể hiện 5 yếu tố sau:
+ Đối với dây curoa răng thì có: XL, L, H, XH, S3M, S5M, S8M, S14M, T, AT,…
Với dây curoa răng thì phần chữ thể hiện sự khác nhau về bước răng và hình dạng răng. Có 2 loại răng cơ bản hay dùng là răng tròn và loại răng vuông.
Loại dây |
Mặt cắt |
Bước răng P |
Chiều dầy H1 |
Độ cao H2 |
Độ rộng răng W |
Dây curoa răng loại XL |
Dây curoa răng vuông
|
5.08 |
2.25 |
1.25 |
1.35 |
Dây curoa răng loại L |
9.525 |
3.5 |
1.9 |
3.2 |
Dây curoa răng loại H |
12.7 |
4.3 |
2.3 |
4.4 |
Dây curoa răng loại XH |
22.225 |
11.3 |
6.3 |
8.0 |
Dây curoa răng loại S3M |
|
3.0 |
2.10 |
1.14 |
1.95 |
Dây curoa răng loại S5M |
5.0 |
3.61 |
1.91 |
3.25 |
Dây curoa răng loại S8M |
8.0 |
5.30 |
3.05 |
5.20 |
Dây curoa răng loại S14M |
14.0 |
10.20 |
5.30 |
9.10 |
Phần số là chu vi đai (Chiều dài dây curoa)
Chúng ta hay nhầm lẫn ở phần này do thông số dây curoa dùng cả hai đơn vị tính là hệ mét và hệ inches. Sau đây là tiêu chuẩn chung RMA mà các hãng sản xuất dây curoa lớn áp dụng cho sản phẩm của mình.
DÂY CUROA RĂNG(TIMMING BELT)
Liên hệ để được tư vấn và báo giá
CÔNG TY TNHH MTV KTCN TRUNG VIỆT
Điện thoại: Mr Trung : 0909.244.818
E-mail: sale@senxichcongnghiep.com
Gmail: ngoctrung.cotrungviet@gmail.com
Website:http://senxichcongnghiep.com
Skype: cotrungviet